Đồng hồ lưu lượng dạng Vortex
Đồng hồ lượng hơi Vortex được dùng cho nhiều ứng dung: hơi bảo hòa, hơi quá nhiệt, khí H2, N2, O2, khí nén, chất lỏng dẫn điện và không dẫn điện.
Đồng hồ lưu lượng dạng vortex có hai dạng lắp đặt
- Cắt đường ống lắp 2 mặt bích hai đầu
- Lắp dạng instertion.
Đặc điểm
- Ổn định cao, dòng thấp nhất đến 2m/s
- Turn down cao: 1:35
- Chống rung tốt, chống nhiễu tốt
- Tổn thất áp suất nhỏ.
- Nhiều option ngỏ ra, kết nối.
Cấu tạo của đồng hồ lưu lượng vortex
Áp dụng:
- Đo lưu lượng hơi bảo hòa, hơi quá nhiệt
- Đo lưu lượng khí nén
- Đo khí H2, N2, Oxy
- Đo lưu lượng khí thải
- Đo chất lỏng, hóa chất dẫn điện…
Môi chất |
Chất lỏng, hơi nước, khí các loại |
|||
Đường kính ống |
Wafer/Flanged(ANSI/DN/DIN/JIS):15mm~300mm(1/2″~12″) |
|||
Phạm vi đo(m/s) |
|
DN15~25 |
DN32 |
DN40~300 |
Steam |
8~70 m/s |
4~70 m/s |
2~70 m/s |
|
Gas |
8~60 m/s |
4~60 m/s |
2~60 m/s |
|
Liquid |
0.3~7m/s |
0.3~7m/s |
0.3~7m/s |
|
Độ chính xác |
±1% RD (insertion is 1.5%RD) |
|||
Repeatability |
0.3% RD |
|||
Ngõ ra |
4-20mA@ HART / RS-485 |
|||
Process Temperature |
-40℃~150℃ ; -40℃~250℃ ; -40℃~350℃ ; |
|||
Process Pressure Limit |
–0.1 MPa (–1 kg/cm2) to flange rating |
|||
Nhiệt độ |
–40 to 85°C |
|||
Ambient Humidity |
5 to 100% RH |
|||
Electrical Connection |
1/2 NPT, M20 × 1.5 |
|||
Vật liệu |
304 SS, 316 SS, 316L SS |
Sản phẩm tương tự
Thiết Bị Đo
Thiết Bị Đo
Thiết Bị Đo
Thiết Bị Đo
Đồng hồ lưu lượng
Đồng hồ lưu lượng
Đồng hồ lưu lượng
Thiết Bị Đo