ỐNG NHỰA CAO CẤP CPVC – Ống cho hệ thống đường ống hóa chất và hệ thống nước nóng, nước thải nhà bếp. Một số nhãn hiệu được chúng tôi cung cấp: ống CPVC Georg Fischer (+GF+), ống CPVC Minh Hùng, ống CPVC Hershey, ống CPVC Sanking, ống CPVC Spears.
CPVC – Chlorinated PolyVinyl Chloride là một loại polymer được phát triển từ năm 1958 trên cơ sở phản ứng Clo hóa PVC, nâng hàm lượng Clo từ 56.7%( trong PVC) lên đến 67 – 73 %( trong CPVC). Do đó cải thiện đáng kể khả năng chịu nhiệt, kháng cháy và độ bền cơ học của CPVC đối với môi trường, đặc biệt là những tác nhân ăn mòn như các dung dịch axit mạnh, kiềm mạnh, muối, chất oxi hóa.
Tiêu chuẩn chung:
– Ống và phụ kiện Superpipe được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 15877:2009 hoặc theo tiêu chuẩn ASTM SCH80, SCH40
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG CPVC:
– Làm đường ống dẫn nước sạch trong các công trình nhà ở, khu căn hộ cao cấp, khu resort, tòa nhà cao tầng, trường học bệnh viện…
– Là ống chuyên dụng trong hệ thống cung cấp nước nóng lạnh với nhiệt độ làm việc từ 5 đến 95oC.
– Dùng để dẫn chất lỏng ăn mòn cao, dung dịch dinh dưỡng, thực phẩm, dược phẩm…
– Thích hợp cho hệ thống phòng sạch, phòng vô trùng trong bệnh viện.
ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI:
– Không có các phụ gia độc hại nên an toàn với người sử dụng.
– Khả năng chịu nhiệt lên đến 95oC.
– Chịu được áp suất cao.
– Độ bền va đập cao.
– Khả năng kháng cháy cao.
– Không bị ôxi hóa, không đóng cặn, không bị mài mòn.
– Có độ dẫn nhiệt thấp hơn các loại ống nhựa thông thường nên rất tiết kiệm năng lượng.
– Hiệu quả kinh tế cao.
– Dễ thi công và lắp đặt do sử dụng keo dán không cần máy hàn.
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG: F 20mm tới F600mm.
Màu sắc ống: Màu trắng sữa, màu xám
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chỉ tiêu cơ – lý | Giá trị | Đơn vị |
Khối lượng riêng | 1,56 | g/cm3 |
Độ bền kéo | ≥50 | Mpa |
Độ bền va đập | ≤10 | %TIR |
Nhiệt hóa mềm Vicat | ≥115 | oC |
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc | ≤5 | % |
Ứng suất thiết kế | 10 | MPa |
Độ dẫn nhiệt | 0,16 | W/(m.K) |
Chỉ số oxy giới hạn | 60 | % |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 95 | oC |
KHẢ NĂNG CHỊU HÓA CHẤT
Khả năng chịu hóa chất | Rất tốt | Tốt | Khá | Kém |
Đối với dung dịch acid mạnh | X | |||
Đối với dung dịch kiềm mạnh | X | |||
Đối với dung dịch muối | X | |||
Đồi với chất oxi hóa mạnh | X |