Ống PP được được cấp tại Việt nam hai dòng chính là PPH và PPR: Georg Fischer, Agru, Asung. Simona
Hệ thống ống Polypropylene (PPH) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp nhờ trọng lượng nhẹ, bền va chạm, bền mài mòn, cách nhiệt, cách điện cao, hơn nữa hệ thống ống PP sử dụng phương pháp nối ống bằng hàn nhiệt có độ an toàn cao.
Nhiệt độ làm việc của hệ thống đường ống PPH có thể đạt tới 90 ºC, thậm chí có thể lên tới Max. 110 ºC trong thời gian ngắn (ví dụ khi hệ thống bị sự cố, làm tăng nhiệt đột xuất).
Ống PP có khả năng làm việc rất tốt với rất nhiều loại hóa chất như muối, bazơ, axít đặc biệt là thường được ưu tiên sử dụng với dung dịch NaOH nóng. Ống PPH cũng làm việc tốt với các loại dung môi như cồn, este, ketone.
Ống PPH dùng phương pháp hàn nhiệt, không có keo dán. Các phương pháp hàn nhiệt phổ biến áp dụng cho ống PP là hàn Socket, hàn đối đầu, hàn điện trở và hàn hồng ngoại IR (hàn không tiếp xúc), hàn không vết (BCF). Ngoài ra, có thể dùng phương pháp nối bích, nối ren hoặc nối bằng đai kẹp.
Hệ thống đường ống PP có kích thước theo hệ mét tuân thủ theo tiêu chuẩn DIN 8077/8078, phụ kiện theo tiêu chuẩn DIN 16962.
ĐẶC ĐIỂM:
- Nhiệt độ sử dụng 0°C – 90°C (trong ngắn hạn có thể tới 110°C)
- Khả năng chịu lực, chịu va đập cao
- Khả năng chống mài mòn tốt
- Vật liệu sạch, thích hợp sử dụng với thực phẩm, đồ uống
- Sử dụng làm ống công nghệ trong công nghiệp và cả ống chôn ngầm.
- Có thể nối ống bằng ren.
- Làm việc tốt với Axit, ba zơ, muốn và nhiều loại dung môi hữu cơ khác, tuy nhiên không phù hợp với các Axit mạnh
- Cách nhiệt và cách điện tốt, có độ dãn nở nhiệt cao hơn các ống nhựa khác.
- Trọng lượng nhẹ, dễ thi công (tỉ trọng 0.905-0.92)
- Nối ống bằng phương pháp hàn có độ an toàn cao, cần có máy hàn.
Theo quy định ống và phụ kiện PP được thiết kế để làm việc liên tục trong thời gian 50 năm ở áp suất làm việc Max (môi trường nước) ở nhiệt độ 20°C, trừ khi có các công bố khác của nhà sản xuất.
Theo tiêu chuẩn DIN 8077 & DIN 8078 với ống PP và tiêu chuẩn DIN 16962 với phụ kiện PP được xác định bởi “áp suất danh nghĩa” (PN), theo đó, PN là áp suất làm việc cho phép lớn nhất được tính bằng Bar ở nhiệt độ 20°C. Ví dụ PN6 nghĩa là áp suất làm việc cho phép lớn nhất là 6 Bar. Bảng dưới đây là dải sản phẩm ống và phụ kiện PP với các cấp áp suất danh nghĩa do SDT cung cấp:
Bảng kích cỡ Đường Ống PP và Cấp áp suất do SDT cung cấp |
||
Loại ống |
Kích cỡ đường ống |
Áp suất làm việc cho phép lớn nhất |
Pipes S3,2/SDR7,4 (PN16) |
10mm to 225mm |
16 Bar |
Pipes S5/SDR11 (PN10) |
16mm to 500mm |
10 Bar |
Pipes S8,3/SDR17,6 (PN6) |
20mm to 710mm |
6 Bar |
Pipes S12.5/SDR26 (PN4) |
40mm to 1000mm |
4 Bar |
Pipes S16/SDR33 (PN3.2) |
50mm to 1200mm |
3.2 Bar |
Pipes S20/SDR41 (PN2.5) |
63mm to 1400mm |
2.5 Bar |
Pipe Ventilation |
200mm to 1400mm |
No rating |
Bảng kích cỡ Phụ kiện PP và cấp áp suất do SDT cung cấp |
|||
Loại phụ kiện |
Áp suất danh nghĩa |
Dải kích cỡ |
Áp suất làm việc cho phép lớn nhất |
Phụ kiện hàn Socket |
PN10 |
20mm to 110mm |
10 Bar |
Phụ kiện hàn đối đầu |
PN10 |
20mm to 500mm |
10 Bar |
PN6 |
50mm to 1000mm |
6 Bar |
|
PN3.2 |
110mm to 1000mm |
3.2 Bar |
|
Phụ kiện nối ren |
PN10 |
1/4″ to 4″ |
10 Bar |
SDR và Cách xác định SDR của đường ống PP.
SDR (Standard Dimensional Ratio) là thuật ngữ thường được dùng với các ống PP, PE, PVC theo chuẩn DIN được đưa ra từ tiêu chuẩn ISO 4065. Theo đó SDR là tỉ lệ của đường kính ngoài của ống và độ dày của đường ống. SDR được tính theo công thức sau:
SDR = d/e = 2 x S + 1
Trong đó:
e = Độ dày đường ống (mm)
d = Đường kính ngoài của ống (mm)
S = Series ống
Thông số kỹ thuật
Tính chất vật lý của ống PP (Giá trị trung bình) |
||
Tính chất |
PP-H |
PP-R |
Tỉ trọng |
0.91g/cm3 |
0.91g/cm3 |
Độ bền kéo |
30 MPa |
25 MPa |
Độ dãn dài |
>300% |
>300% |
Độ xuyên kim tại 23°C |
50 kJ/ m2 |
25 kJ/ m2 |
Độ xuyên kim tại -30°C |
5 kJ/ m2 |
2 kJ/ m2 |
Modun đàn hồi |
1300MPa |
900 Mpa |
Hệ số dãn nở nhiệt |
0.16mm/m°C |
0.16mm/m°C |
Nhiệt độ làm việc tối đa |
90°C |
90°C |
Nhiệt độ làm việc tối thiểu |
-10°C |
-10°C |
Nhiệt độ nóng chảy |
160-165°C |
150-154°C |
Chỉ số tan chảy |
0.50 g/10min |
0.50g/10min |
Độ chống mài mòn |
>1013 Ω |
>1013 Ω |
Độ dẫn nhiệt |
0.22 W/m · K |
0.24 W/m · K |
Khả năng cháy |
HB UL94 |
HB UL94 |
Màu – Beige Grey |
7032 RAL |
7032 RAL |
Sản phẩm tương tự
Van & Ống Hóa Chất
Van & Ống Hóa Chất
Van & Ống Hóa Chất
Van & Ống Hóa Chất
Van & Ống Hóa Chất
Van & Ống Hóa Chất
Van & Ống Hóa Chất
Van & Ống Hóa Chất